Xuất khẩu chè năm 2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/1/2021 của TCHQ)
Thị trường |
Năm 2020 |
So với năm 2019 (%) |
Tỷ trọng (%) |
|||
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá |
Lượng |
Trị giá |
|
Tổng cộng |
134.964 |
217.703.040 |
-1,75 |
-7,82 |
100 |
100 |
Pakistan |
43.357 |
82.590.610 |
-11,21 |
-14,35 |
32,12 |
37,94 |
Đài Loan (TQ) |
17.290 |
26.677.262 |
-9,52 |
-10,49 |
12,81 |
12,25 |
Nga |
14.071 |
21.515.111 |
-7,07 |
-3,93 |
10,43 |
9,88 |
Trung Quốc |
8.221 |
12.057.295 |
-12,55 |
-51,98 |
6,09 |
5,54 |
Mỹ |
5.472 |
7.024.098 |
-3,75 |
-0,15 |
4,05 |
3,23 |
Iraq |
3.943 |
5.637.911 |
11,13 |
8,19 |
2,92 |
2,59 |
Indonesia |
8.540 |
8.150.116 |
-18,11 |
-20,81 |
6,33 |
3,74 |
Ấn Độ |
4.471 |
5.326.355 |
337,05 |
272,14 |
3,31 |
2,45 |
Malaysia |
3.997 |
2.940.570 |
-1,82 |
-5,78 |
2,96 |
1,35 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
657 |
1.341.282 |
118,27 |
116,51 |
0,49 |
0,62 |
Ukraine |
1.716 |
2.687.670 |
19,33 |
11,17 |
1,27 |
1,23 |
Philippines |
426 |
1.118.338 |
-55,67 |
-55,21 |
0,32 |
0,51 |
U.A.E |
1.575 |
2.595.130 |
-7,89 |
-4 |
1,17 |
1,19 |
Saudi Arabia |
1.676 |
4.115.640 |
-23,22 |
-25,04 |
1,24 |
1,89 |
Ba Lan |
342 |
558.633 |
-43,84 |
-41,08 |
0,25 |
0,26 |
Đức |
132 |
669.215 |
-18,52 |
-5,32 |
0,1 |
0,31 |
Kuwait |
26 |
69.340 |
-21,21 |
2,41 |
0,02 |
0,03 |

- 16/03/2021 10:50 - Ra quân sản xuất chè niên vụ 2021
- 26/02/2021 10:04 - 'CHÈ APEC', HƯỚNG ĐẾN CHUẨN 5 SAO
- 26/02/2021 10:01 - TÌM HIỂU THỊ TRƯỜNG MAROC: TIỀM NĂNG XUẤT KHẨU MẶT…
- 26/02/2021 09:57 - Ứng dụng KHCN vào sản xuất, chè Việt tự tin chinh …
- 22/12/2020 10:15 - Phim giới thiệu về Trà Shan tuyết Việt Nam Song ng…
- 22/12/2020 10:10 - Phim giới thiệu về các vùng trà Việt Nam song ngữ